Thủy điện Đồng Nai 3
Vietnam /
Thai Nguyen /
Da Lat /
World
/ Vietnam
/ Thai Nguyen
/ Da Lat
Sviets / Việt Nam / / /
Nhà máy thủy điện
Thêm thể loại
Thủy điện Đồng Nai 3. Đó là bậc thang thủy điện thứ 4 tính từ thượng nguồn sông Đồng Nai (sau công trình Đơn Dương, thủy điện Đại Ninh, thủy điện Đồng Nai 2).
Địa điểm xây dựng Công trình thuộc 5 xã: xã Lộc Lâm (huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng); xã Đinh Trang Thượng (huyện Duy Linh – tỉnh Lâm Đồng); xã Tân Thành (huyện Lâm Hà – tỉnh Lâm Đồng); xã Đắk Nia, xã Đắk Blao (huyện Đắc Blong – Đắk Nông).
Các công trình chính:
1. Đập ngăn sông: là đập bê tông đầm lăn (RCC), cao trình đỉnh đập +595 (m); cao trình dài đỉnh đập 586,4 (m); chiều rộng đỉnh đập 10 (m); chiều cao đập lớn nhất 108 (m); mái thượng lưu thẳng đứng, mái hạ lưu nghiêng với m = 0,8.
2. Đập tràn: Đập tràn trọng lực, tiêu năng bằng mũi phun. Cao trình ngưỡng tràn +574m (thấp hơn MNDBT 16m), có 5 cửa kích thước, mỗi cửa b x h = 15 x 16 (m). Cửa van hình cung có b x h = 15 x 16,5 (m). Đóng mở bằng xilanh thủy lực với sức nâng: 2 x 160T mỗi cửa.
3. Cửa lấy nước: Kết cấu bê tông cốt thép, lấy nước dưới sâu, gồm 2 khoang, chiều rộng mỗi khoang 8 m, cao trình đáy cửa vào là +535 m; Lưu lượng lớn nhất qua cửa là 215 (m3/s). Bố trí thiết bị nâng phục vụ lắp đặt và vận hành thiết bị.
4. Đường hầm dẫn nước: Có một đường dẫn nước dài 978 m gồm 3 đoạn:
* Đoạn 1: Đường hầm dẫn nước bằng bê tông cốt thép, đường kính trong 8 m, dài 655 m
* Đoạn 2 bằng ống thép bọc bê tông cốt thép, đường kính 7 m, dài 269 m
* Đoạn 3 là 2 đường ống áp lực bằng thép bọc bê tông cốt thép, đường kính 4 ¸ 5 m dài 54 m.
5. Nhà máy thủy điện: Kiểu hở; gồm 2 tổ máy, tuốc bin Francis trục đứng, công suất lắp máy mỗi tổ máy là 90 MW.
Địa điểm xây dựng Công trình thuộc 5 xã: xã Lộc Lâm (huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng); xã Đinh Trang Thượng (huyện Duy Linh – tỉnh Lâm Đồng); xã Tân Thành (huyện Lâm Hà – tỉnh Lâm Đồng); xã Đắk Nia, xã Đắk Blao (huyện Đắc Blong – Đắk Nông).
Các công trình chính:
1. Đập ngăn sông: là đập bê tông đầm lăn (RCC), cao trình đỉnh đập +595 (m); cao trình dài đỉnh đập 586,4 (m); chiều rộng đỉnh đập 10 (m); chiều cao đập lớn nhất 108 (m); mái thượng lưu thẳng đứng, mái hạ lưu nghiêng với m = 0,8.
2. Đập tràn: Đập tràn trọng lực, tiêu năng bằng mũi phun. Cao trình ngưỡng tràn +574m (thấp hơn MNDBT 16m), có 5 cửa kích thước, mỗi cửa b x h = 15 x 16 (m). Cửa van hình cung có b x h = 15 x 16,5 (m). Đóng mở bằng xilanh thủy lực với sức nâng: 2 x 160T mỗi cửa.
3. Cửa lấy nước: Kết cấu bê tông cốt thép, lấy nước dưới sâu, gồm 2 khoang, chiều rộng mỗi khoang 8 m, cao trình đáy cửa vào là +535 m; Lưu lượng lớn nhất qua cửa là 215 (m3/s). Bố trí thiết bị nâng phục vụ lắp đặt và vận hành thiết bị.
4. Đường hầm dẫn nước: Có một đường dẫn nước dài 978 m gồm 3 đoạn:
* Đoạn 1: Đường hầm dẫn nước bằng bê tông cốt thép, đường kính trong 8 m, dài 655 m
* Đoạn 2 bằng ống thép bọc bê tông cốt thép, đường kính 7 m, dài 269 m
* Đoạn 3 là 2 đường ống áp lực bằng thép bọc bê tông cốt thép, đường kính 4 ¸ 5 m dài 54 m.
5. Nhà máy thủy điện: Kiểu hở; gồm 2 tổ máy, tuốc bin Francis trục đứng, công suất lắp máy mỗi tổ máy là 90 MW.
Các thành phố lân cận:
Toạ độ: 11°52'20"N 107°53'37"E
- Hồ Thủy điện - Ban Tou Srah - Hydropower 48 Km
- Hồ thủy điện Buôn Kuốp 74 Km
- Hồ Đa Nhim 76 Km
- Hồ Thủy điện Trị An 119 Km
- Thủy Điện An Khê KANAT 270 Km
- Waterway Xekaman3 HPP 399 Km
- HOUAY LAMPHAN GNAI HYDROPOWER PLANT 80MW 415 Km
- TNL Thủy điện A Lưới 495 Km
- Hồ Rào Quán 561 Km
- Hồ Thác Bà 1184 Km
- Đèo Đắk Som 4.1 Km
- 350 5.6 Km
- Hồ Tà Đùng 6 Km
- Thị trấn Quảng Khê 10 Km
- Hồ thủy điện Đồng Nai 4 11 Km
- Xã Lộc Lâm 11 Km
- Hồ Quảng Khê lớn 12 Km
- Đèo Quảng Khê 15 Km
- Xã Lộc Bảo 23 Km
- Huyện Bảo Lâm 34 Km