Hồ Rào Đá

Vietnam / Khu Bon Cu / Dong Hoi /
 hồ chứa nước  Thêm thể loại
 Đăng ảnh

Làng Rào Đá
Hồ đập rào đá hồ đập lớn nhất tỉnh quảng bình
khởi công năm 2007
hoàn thành năm 2010
cung cấp nước sinh hoạt và tưới tiêu cho huyện quảng ninh và vùng xung quanh
<Trần Ngọc Anh>
. Địa điểm xây dựng:
Xã Trường Xuân, Huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
2. Nhiệm vụ chính của dự án:
- Kết hợp với hồ Cẩm Ly (đã xây dựng) cấp nước tưới cho 5.905 ha lúa 2 vụ thuộc 2 huyện Quảng Ninh và Lệ Thủy. Trong đó:
Hồ Cẩm Ly: - Vụ Đông xuân: 1.350,0 ha
- Vụ Hè thu: 1.929,0 ha
Hồ Rào Đá : - Vụ Đông xuân: 4.555,0 ha
- Vụ Hè thu: 3.976,0 ha
- Cấp nước sinh hoạt cho 05 xã Hiền - Xuân - Tân - An - Vạn Ninh và Khu công nghiệp áng Sơn ;
- Giảm nhẹ lũ cho hạ du, kết hợp nuôi trồng thủy sản, cải thiện môi trường...
3. Quy mô, kết cấu công trình
• Cấp công trình: Công trình đầu mối cấp III; Hệ thống kênh cấp V.
• Tiêu chuẩn thiết kế: Mức đảm bảo tưới 75%; Tần suất lũ thiết kế 1%; Tần suất lũ kiểm tra 0,2%; Tần suất dẫn dòng 10%.
• Thông số hồ chứa :
TT Các thông số kỹ thuật Đơn vị Trị số
1 Vị trí trên sông Rào Đá
2 Diện tích lưu vực 93,5 km2
3 Diện tích ứng với MNDBT 765,0 ha
4 Dung tích hồ ( Vh) 82,426 m3
5 Dung tích hữu ích ( Vhi ) 78,226 m3
6 Dung tích chết ( Vc) 4,2 m3
7 Mực nước dâng bình thường( MNDBT) + 29,70 m
8 Mực nước lũ thiết kế (MNLTK) + 31,0 m
9 Mực nước chết ( MNC) + 12,6 m
10 Chế độ điều tiết năm
• Thông số các hạng mục công trình
TT Công trình và quy mô Đơn vị Trị số
I ĐẬP ĐẤT
a. Đập chính
1 Hình thức đập: Hỗn hợp 3 khối
2 Cao trình đỉnh đập đất m + 31,8
3 Cao trình đỉnh tường chắn sóng m + 32,6
4 Bề rộng mặt đập m 5,0
5 Chiều dài đập m 700,0
6 Chiều cao lớn nhất (Hmax) m 33,0
b. Đập phụ: 03 cái
1 Hình thức đập: Đồng chất
2 Cao trình đỉnh đập m + 32,6
3 Bề rộng mặt đập m 5,0
II TRÀN XẢ LŨ
a. Tràn chính
1 Hình thức tràn: Có cửa
2 Cao trình ngưỡng tràn m + 23,7
3 Chiều rộng tràn: 3 cửa x 7m m 21,0
b. Tràn sự cố
1 Hình thức tràn: Tự do
2 Chiều rộng tràn m 100,0
3 Cao trình ngưỡng tràn m + 30,9
III CỐNG LẤY NƯỚC
1 Hình thức cống: 1 ống thép có áp trong hành lang bê tông, đóng mở bằng cửa van côn hạ lưu, cửa van sửa chữa trong tháp bằng cửa van phẳng.
2 Khẩu diện cống (đường kính ống thép) mm 1.800,0
3 Độ dốc cống 0,001
4 Cao độ đáy cửa vào m + 9,64
5 Chiều dài cống m 150,0
6 Lưu lượng thiết kế m3/s 7,3
IV HỆ THỐNG KÊNH
1 Chiều dài kênh chính kiên cố m 17.069,0
2 Mực nước khống chế đầu kênh m + 11,5
3 Lưu lượng thiết kế (Qtk) m3/s 7,3
4. Tổng mức đầu tư:
4-1 Tổng mức đầu tư (theo QĐ số 1465/QĐ-BNN-XD ngày 25/5/2009) là: 347.861.926.000 đồng
Trong đó :
- Chi phí xây lắp thiết bị:
- Chi phí khác:
- Dự phòng: 282.019.724.000 đồng
55.190.002.000 đồng
10.652.200.000 đồng

4-2 Cơ cấu vốn đầu tư:
- Vốn trái phiếu chính phủ:
- Vốn kế hoạch hàng năm: 342.542.963.000 đồng
5.318.963.000 đồng

4-3 Quản lý nguồn vốn ngân sách trung ương bằng vốn trái phiếu chính phủ do Ban QLĐT & XDTLợi 5 quản lý: 276.593.288.000 đ
Trong đó:
- Chi phí xây lắp và thiết bị:
- Chi phí khác:
- Dự phòng: 252.932.121.000 đồng
23.229.579.000 đồng
7.431.588.000 đồng


+ Vốn ngân sách trung do UBND tỉnh Quảng Bình quản lý:64.268.638.000 đồng
Trong đó:
- Chi phí xây lắp và thiết bị:
- Chi phí khác:
* Vốn trái phiếu chính phủ:
* Vốn kế hoạch hàng năm:
* Dự phòng: 29.087.603.000 đồng
31.960.423.000 đồng
26.641.460.000 đồng
5.318.963.000 đồng
3.220.612.000 đồng

5. Một số mốc tiến độ quan trọng:
- Dự án đã được khởi công ngày:
- Các hạng mục đầu mối triển khai thi công tháng
- Hoàn thành cống lấy nước:
- Chặn dòng ngăn sông Rào Đá:
- Hoàn thành cơ bản Tuynen trên kênh chính:
- Hoàn thành tràn xả lũ chính:
- Hoàn thành đập chính:
- Hoàn thành hệ thống kênh
- Bàn giao công trình:
+ Cụm công trình đầu mối:
+ Toàn bộ dự án: 16 - 12 - 2005
11/2006
30 - 08 - 2009
21 - 01 - 2008
30 - 7 - 2008
30 - 7 - 2009
30 - 7 - 2009
30 - 06 - 2010

30/9/2009
Quí 3 năm 2010
Các thành phố lân cận:
Toạ độ:   17°15'48"N   106°36'47"E
Bài viết này được chỉnh sửa lần cuối 8 năm trước