KHU ĐÔ THỊ MỚI SÔNG ĐÀ (Thành phố Hồ Chí Minh)

Vietnam / Dong Nam Bo / Ho Chi Minh City / Thành phố Hồ Chí Minh
 Đăng ảnh

Khu Đô thị Sông Đà Bình Tân
Địa điểm: Phường Tân Tạo - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh
- Công ty đã ký hợp đồng tư vấn để thực hiện công tác tư vấn hoàn thiện các thủ tục để triển khai dự án.
- Công ty đã triển khai công tác thoả thuận với dân để đền bù.
- Ngày 14/09/2010 công ty đã nhận đượng công văn số: 12049/QĐ-UBND của UBND quận Bình Tân về việc Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Sông Đà – Bình Tân tại phường Tân Tạo và phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân.
Khu Đô thị Sông Đà Bình Tân - phối cảnh
Khu Đô thị Sông Đà Bình Tân - phối cảnh

Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:

- Vị trí: tại phường Tân Tạo và phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân.
- Quy mô khu đất lập quy hoạch: khoảng 365.655m2
- Giới hạn khu đất:
+ Phía đông: Giáp khu dân cư hiện hữu, giáp ranh dự án công ty Lê Thánh và Công ty Hoàng Nam.
+ Phía Tây: Giáp kênh Tham Lương – Bến Cát – Rạch Nước Lên
+ Phía Nam: Giáp ranh dự án công ty Lê Thành.
+ Phía bắc: Giáp đường Tây Lân (Hương Lộ 2 nối dài cũ)

Cơ cấu sử dụng đất:

- Đất nhóm nhà ở: 311.612m2 chiếm khoảng 57,87%
- Đất công trình công cộng – dịch vụ cấp khu vực: 36.084m2, chiếm 9,87%
- Đất cây xanh tập trung cấp khu vực: 34.217m2, chiếm 9,36%
- Đất giao thông cấp khu vực: 83.742m2, chiếm 22,9%.

Phân khu chức năng hạng mục các công trình:

3.1. Nhóm nhà ở cải tạo chỉnh trang và tái định cư:

- Diện tích đất: 21.641m2
- Tổng số căn hộ giữ lại chỉnh trang và tái định cư khoảng 155 căn (bình quân 140m2/căn)

3.2. Nhóm nhà ở cao tầng:

- Diện tích đất: 18.498m2
- Mật độ xây dựng: 35-40%
- Tầng cao xây dựng: 15 tầng.
- Tổng diện tích sàn xây dựng (không kể tầng hầm): 92.490m2
- Tổng số căn hộ: 900 căn.
- Dân số dự kiến: 3.592 người.

3.3. Nhóm nhà ở dạng biệt thự:

- Diện tích phân lô: 30.705m2
- Diện tích bình quân: 350m2/lô
- Tầng cao xây dựng: 2-3 tầng.
- Mật độ xây dựng 50-60%
- Tổng diện tích sàn xây dựng: khoảng 46.000m2.
- Tổng số căn: 82 căn.
- Dân số dự kiến: 328 người.

3.4. Nhóm nhà liền kề phố:

- Diện tích đất: 54.838 m2.
- Diện tích bình quân: 140m2/lô
- Mật độ xây dựng bình quân: 70%.
- Tầng cao trung bình: 3-4 tầng
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 135.000m2
- Tổng số căn: 390căn.
- Dân số dự kiến: 1.560 người.

3.5. Nhóm nhà ở xã hội:

- Diện tích đất: 14.116m2
- Diện tích trung bình khoảng 140m2/lô
- Tầng cao xây dựng: 2-3 tầng.
- Mật độ xây dựng: 70%
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 26.460m2
- Tổng số căn: 100 căn
- Dân số dự kiến: 400 người.

3.6. Khu dịch vụ - thương mại:

- Diện tích đất: 10.089 m2.
- Tầng cao xây dựng: 10-15 tầng
- Mật độ xây dựng: 50-60%
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 60.000-75.000m2

3.7. Khu công trình công cộng nhóm nhà ở (trường học)

- Diện tích đất: 17.518m2.
- Trường mẫu giáo
- Trường phổ thông cơ sở.
Các thành phố lân cận:
Toạ độ:   10°46'7"N   106°34'45"E
Bài viết này được chỉnh sửa lần cuối 7 năm trước